ground control
ground+control | ['graundkən'troul] | | danh từ | | | tập thể cán bộ nhân viên, hệ thống hoặc các thiết bị (đặt ở mặt đất) với công việc là bảo đảm an toàn bay cho máy bay hoặc tàu vũ trụ; bộ phận điều khiển ở mặt đất |
/'graundkən'troul/
danh từ (raddiô) sự điều khiển từ mặt đất
|
|